Câu 2;Hoàn thành phương trình phản ứng
KMnO4-(1)>O2-(2)>P2O5-(3)>H3PO4
Phương trình (1)
Phương trình (2)
Phương trình (3)
Mn ơi giúp e với
Câu 1:Cho 32g oxi tác dụng vừa đủ với magie thu được bao nhiêu gam magie oixit tạo thành Câu 2: cho phương trình phản ứng: P+ O2 —> P2O5 Câu 3 cho phương trình phản ứng 2NO + O2 —> 2NO2.tính thể tích của NO biết khối lượng của NO2 là 0,46g Câu 4: cho phương trình phản ứn AlCl3 + NaOH —> Al(OH)3 + NaCl Biết khối lượng của NaOH là 1,2g.tìm số mol của NaCl sinh ra và AlCl3 phản ứng?
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) .. ? .. + O2 ----> Al2O3 (2) P + .. ? .. ----> P2O5
(3) S + .. ? .. ----> SO2 (4) Mg + O2 ----> ..?..
Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\left(1\right)\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\left(2\right)\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\left(3\right)\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\left(4\right)\)
Đọc tên sp:
(1) Al2O3: Aluminum oxide
(2) P2O5: Phosphor pentoxide
(3) SO2: Sulfur dioxide
(4) MgO: Magnesium oxide
Bài 1. a. Viết phương trình phản ứng của O2 với C, S, P, Al, Mg, CH4
b. Viết phương trình phản ứng của H2 với O2, CuO, Fe2O3, PbO
Bài 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a.Al + H2SO4 loãng
b.Mg + HCl
c.Fe + HCl
d.Zn + H2SO4 loãng
e.Fe + H2SO4 loãng
f.Al + HCl
Bài 1
a. C + O2 -> CO2
S + O2 -> SO2
4P + 5O2 -> 2P2O5
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
2Mg + O2 -> 2MgO
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
(Tất cả đều có ĐK pư là nhiệt độ)
b. 2H2 + O2 -> 2H2O
CuO + H2 -> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
PbO + H2 -> Pb + H2O
Bài 2
a. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
b. Mg + 2HCl -> H2 + MgCl2
c. Fe + 2HCl -> H2 + FeCl2
d. Zn + H2SO4 -> H2 + ZnSO4
e. Fe + H2SO4 -> H2 + FeSO4
f. 2Al + 6HCl -> 3H2 + 2AlCl3
Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Hoàn thành phương trình phản ứng, xác định tỷ lệ các nguyên tử và phân tử các chất trong phản ứng hóa học. 1. Fe + Cl2 FeCl3 2. NaOH + CuSO4 Na2SO¬4 + Cu(OH)2 3. P + O2 P2O5 4. Zn + AgNO3 Zn(NO3)2 + Ag
\(1.2Fe+3Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2FeCl_3\)
Tỉ lệ số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2 : 3 : 2
\(2.2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
Tỉ lệ số phân tử NaOH : số phân tử CuSO4 : số phân tử Na2SO4 : số phân tử Cu(OH)2 = 2 : 1 : 1 : 1
\(3.4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 4 : 5 : 2
\(4.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Zn : số phân tử AgNO3 : số phân tử Zn(NO3)2 : số nguyên tử Ag = 1 : 2 : 1 : 2
Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).
1. Fe + O2 ® …………….
2. 2. Na + O2 ® ………………….
3. S + ……. ® SO2
4. KMnO4 ® …….. + ……...+……..
5. C + O2 ® …………….
7. Al + O2 ® …………….
6. P + O2 ® …………….
9. CH4 + O2 ® …………….+……………
8. Cu + O2 ® …………….
11. C2H4 + O2 ® …………….+ …………..
10. Mg + …. ®MgO
12. KClO3 ® …….. … + …….........
13. C4H10 + O2 ® …………….+……………
14. CxHy + O2 ® …………….+……………
15. C2H6O + O2 ® …………….+……………
16. Na + H2O®
17. SO2 + H2O®
18. CaO + H2O®
19. P2O5 + H2O®
b) Trong các phản ứng hóa học trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy? c) Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
a)
1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4
2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O
3: S + O2 --to--> SO2
4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
5: C + O2 --to--> CO2
7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO
9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O
14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O
15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
17: SO2 + H2O --> H2SO3
18: CaO + H2O --> Ca(OH)2
19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b)
- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19
- Pư phân hủy: 4, 12,
- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16
Trả lời :
a)
1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4
2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O
3: S + O2 --to--> SO2
4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
5: C + O2 --to--> CO2
7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO
9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O
14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O
15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
17: SO2 + H2O --> H2SO3
18: CaO + H2O --> Ca(OH)2
19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b)
- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19
- Pư phân hủy: 4, 12,
- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Đốt cháy 9,3 gam photpho (P) cần dùng V lít O2(đktc) tạo thành m gam P2O5 theo phương trình: P + O2 → P2O5. Cân bằng phương trình phản ứng trên? Tính m, V ?
ai giúp mik dc ko ? mik dag cần gấp
\(n_P=\dfrac{9.3}{31}=0.3\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
\(0.3.....0.375.....0.15\)
\(V_{O_2}=0.375\cdot22.4=8.4\left(l\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.15\cdot142=21.3\left(g\right)\)
PT: 4P + 5O2 → 2P2O5.
Ta có: nP= 9,3/31=0,3(mol)
Theo PT: nO2= 5/4 . nP=5/4 . 0,3=0,375(mol)
=> VO2=0,375.22,4=8,4(lít)
Theo PT: nP2O5=1/2 . nP=1/2 . 0,3=0,15(mol)
=> mP2O5= 0,15.142=21,3(g)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1.Al + O2 -> ? 2. Fe2O3 + H2 -> ?
3. Ca + O2 -> ? 4. Fe + H2SO4 -> ?
5. Fe + HCl -> ? 6. S + O2 -> ?
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Ca+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow CaO\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)